Ý nghĩa của từ giải trí là gì:
giải trí nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ giải trí. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giải trí mình

1

9 Thumbs up   2 Thumbs down

giải trí


làm cho trí óc thảnh thơi bằng cách nghỉ ngơi hoặc tham gia các hoạt động vui chơi trò chơi giải trí giải trí bằng sách báo Đồng n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

giải trí


đgt (H. giải: cởi ra; trí: trí óc) Làm cho trí óc được nghỉ ngơi, thoải mái, sau khi làm việc nhiều: Đã làm việc cả buổi, cần phải giải trí.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giải trí". Những từ ph [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

giải trí


đgt (H. giải: cởi ra; trí: trí óc) Làm cho trí óc được nghỉ ngơi, thoải mái, sau khi làm việc nhiều: Đã làm việc cả buổi, cần phải giải trí.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   2 Thumbs down

giải trí


Làm cho trí óc được nghỉ ngơi, thoải mái, sau khi làm việc nhiều. | : ''Đã làm việc cả buổi, cần phải '''giải trí'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

3 Thumbs up   1 Thumbs down

giải trí


Giải trí là hoạt động thẩm mỹ trong thời gian rỗi, nhằm giải tỏa căng thẳng trí não, tạo sự hứng thú cho con người và là điều kiện phát triển con người một cách toàn diện về trí tuệ, thể lực và thẩm m [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

2 Thumbs up   1 Thumbs down

giải trí


vilasati (vi + las + a), dibbati (dib + ya), acceti (ati + i + a)
Nguồn: phathoc.net

7

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giải trí


Ảnh chế
Nguồn: dream4life.co (offline)





<< giải khát giải tán >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa